Xanthophyllomyces dendrorhous
Astaxanthin là một xanthophyll màu đỏ (caroten oxy hóa) có tầm quan trọng lớn trong ngành nuôi trồng thủy sản, dược phẩm và thực phẩm. Tảo xanh Haematococcus pluvialis và nấm men dị thể.
Astaxanthin cũng là một trong những carotenoid phổ biến nhất trong sinh quyển, đặc biệt là trong môi trường biển và được sản xuất bởi một số loài vi khuẩn, vi tảo, thraustochytrid và nấm (Aki et al. 2007, Bhosale và Bernstein 2005, Dufosse 2006, Higuera-Ciapara và cộng sự 2006, Johnson và Schroeder 1995).
Astaxanthin cũng có các đặc tính có lợi cho sức khỏe con người và được coi là có lợi trong việc ngăn ngừa các hội chứng thoái hóa như ung thư và bệnh tim mạch (Higuera-Ciapara và cộng sự 2006).
Xanthophyllomyces dendrorhous hiện được biết đến là những vi sinh vật chính hữu ích cho sản xuất astaxanthin ở quy mô công nghiệp. Việc cải thiện hiệu giá astaxanthin bằng quá trình lên men vi sinh vật là yêu cầu cần thiết để cạnh tranh với sản xuất tổng hợp bằng quy trình hóa học hiện đang là nguồn cung cấp chính trên thị trường.
Các chủng X. dendrorhous và Phaffia rhodozyma hoang dã tạo ra lượng astaxanthin thấp (200–500 μg mỗi g nấm men khô), trong khi các chủng và quy trình công nghiệp đã được phát triển cho X. dendrorhous mang lại giá trị từ 6.000 đến 15.000 μg mỗi g. X. dendrorhous cũng có thể đạt mật độ tế bào rất cao, từ 100–130 g trọng lượng tế bào khô trên lít trong quá trình lên men chìm với sự chuyển khối lượng và oxy hóa đầy đủ. Mặc dù astaxanthin, giống như nhiều hóa chất tốt khác được thảo luận trong chương này, thường được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, nhưng nhu cầu của người tiêu dùng đối với thực phẩm tự nhiên và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đã dẫn đến một thị trường ngách hiện tại cho X. dendrorhous trong ngành thức ăn chăn nuôi (Bjerkeng et al. 2007, Dufosse 2006, Johnson và Schroeder 1995).
NBRC No. | NBRC 10129 | ||
---|---|---|---|
Scientific Name of this Strain | Xanthophyllomyces dendrorhous Golubev | ||
Synonymous Name |
| ||
Type Strain | |||
Accepted Date | 1984/07/02 | ||
Isolated Year | |||
Deposited Year | |||
History | IFO 10129 <- ATCC 24202 <- H. J. Phaff, UCD 67-210 | ||
Other Culture Collection No. | ATCC 24202=CBS 5905=BCRC 21346=DBVPG 7009=DSM 5626=PYCC 4172=JCM 9042=KCTC 7704=NCYC 874=NRRL Y-10921 | ||
Other No. | UCD 67-210 | ||
Rehydration Fluid | 703 | ||
Medium | 108 | ||
Cultivation Temp. | 24oC | ||
Oxygen Relationship | |||
Source of Isolation | exudate, Fagus crenata | ||
Locality of Source | |||
Country of Origin | Japan | ||
Biosafety Level | |||
Applications | |||
Mating Type | |||
Genetic Marker | |||
Plant Quarantine No. | |||
Animal Quarantine No. | |||
Herbarium No. | |||
Restriction | |||
Comment | Type strain of Phaffia rhodozyma | ||
References | 3046,3265 | ||
Sequences | LSU rDNA D1D2 | ||
Shipping as | Glass ampoule (L-dried) |
Tài liệu tham khảo:
* Effect of astaxanthin rich red yeast (Phaffia rhodozyma) on oxidative stress in rainbow trout
–> Link: https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/9878705/
* Biotechnological production of astaxanthin with Phaffia rhodozyma/Xanthophyllomyces dendrorhous.
–> Link: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21046372
* Genetic manipulation of Xanthophyllomyces dendrorhous and Phaffia rhodozyma.
–> Link: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/22711130
* Enhancement of astaxanthin production in Xanthophyllomyces dendrorhous by efficient method for the complete deletion of genes
–> Link: https://microbialcellfactories.biomedcentral.com/
* Large-Scale Production of Astaxanthin by Xanthophyllomyces dendrorhous
–> Link: www.sciencedirect.com
* Xanthophyllomyces dendrorhous for the industrial production of astaxanthin
–> Link: https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/20711573/
Chủng Vi Sinh