Mối quan hệ giữa vi sinh vật, hệ vi sinh vật ở người, chế độ ăn uống và an toàn thực phẩm đã đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của ngành công nghiệp thực phẩm hiện đại với rất nhiều sự lựa chọn và đa dạng cũng như từ đó đưa ra những cải thiện cho chất lượng cuộc sống của chúng ta.
Vi khuẩn đã được sử dụng trong việc sản xuất các loại thực phẩm và đồ uống khác nhau trong chế độ ăn uống của con người suốt hàng nghìn năm qua.
Mặc dù chúng ta đã sử dụng vi sinh vật để sản xuất, bảo quản và lên men thực phẩm trong một thời gian dài, nhưng sự khởi đầu cho quá trình này lại chưa được ghi lại chính xác.
Có thể nói sự phát triển của ngành này là cả một quá trình được xây dựng dần dần dựa trên việc quan sát cả quá trình tự nhiên lẫn những thử nghiệm.
Có thể kể đến một số ứng dụng cụ thể của vi sinh vật trong ngành công nghiệp thực phẩm ngày nay. Nấm men, bao gồm Saccharomyces cerevisiae, được sử dụng để làm men bánh mì cũng như trong quá trình lên men đồ uống có cồn.
Một số vi khuẩn, bao gồm vi khuẩn axit lactic, được sử dụng để sản xuất sữa chua, pho mát và dưa chua.
Một số loại pho mát (pho mát xanh, Stilton, Gorgonzola, v.v.) sử dụng khuôn để hỗ trợ quá trình chín và cung cấp hương vị đặc trưng.
Các ứng dụng khác bao gồm sản xuất axit xitric từ nấm, bổ sung chế phẩm sinh học trong sữa chua, đồ uống và sản xuất giấm.
Hiện có hơn 3500 loại thực phẩm lên men truyền thống trên thế giới.
Cũng như đồ uống có cồn, hạt cà phê, ngũ cốc và lá trà được lên men sau khi thu hoạch để phát triển hương vị.
Đồ uống như kombucha và đồ uống không cồn khác cũng được bày bán rộng rãi trên thị trường. Có một số khác biệt về mặt địa lý trong việc tiêu thụ thực phẩm lên men.
Cũng như pho mát và bánh mì, thực phẩm lên men từ khoai mì rất phổ biến ở châu Phi, trong khi cá và các sản phẩm đậu nành lên men được tiêu thụ ở châu Á ở châu Á mỗi ngày.
Việc áp dụng các tiêu chuẩn vi sinh vào ngành công nghiệp thực phẩm đã gia tăng qua thời gian, với sự ban hành nhiều luật lệ và sự phát triển của các quy trình đảm bảo an toàn thực phẩm trong nhiều thập kỷ qua.
Dưới đây là danh sách các vi sinh vật hữu ích được sử dụng trong chế biến thực phẩm và đồ uống
Tên khoa học | Phân loại | Ứng dụng |
Acetobacter aceti | Vi khuẩn | chocolate, giấm |
Acetobacter cerevisiae | Vi khuẩn | bia |
Acetobacter fabarum | Vi khuẩn | chocolate, coffee |
Acetobacter lovaniensis | Vi khuẩn | vegetable pickle |
Acetobacter malorum | Vi khuẩn | giấm |
Acetobacter orientalis | Vi khuẩn | dưa muối |
Acetobacter pasteurianus | Vi khuẩn | chocolate, giấm |
Acetobacter pomorum | Vi khuẩn | giấm |
Acetobacter syzygii | Vi khuẩn | chocolate, giấm |
Acetobacter tropicalis | Vi khuẩn | chocolate, coffee |
Arthrobacter arilaitensis | Vi khuẩn | phô mai (đã chín) |
Arthrobacter bergerei | Vi khuẩn | phô mai (đã chín) |
Arthrobacter globiformis | Vi khuẩn | phô mai (đã chín) |
Arthrobacter nicotianae | Vi khuẩn | phô mai (đã chín) pho mát (Tilsit) |
Arthrobacter variabilis | Vi khuẩn | phô mai (đã chín) |
Aspergillus acidus | Nấm | trà |
Aspergillus niger | Nấm | rượu awamori |
Aspergillus fumigatus | Nấm | chocolate |
Aspergillus oryzae | Nấm | miso đậu nành rượu sake xì dầu |
Aspergillus sojae | Nấm | miso đậu nành xì dầu |
Bacillus cereus | Vi khuẩn | chocolate |
Bacillus coagulans | Vi khuẩn | chocolate |
Bacillus licheniformis | Vi khuẩn | chocolate |
Bacillus pumilus | Vi khuẩn | chocolate |
Bacillus sphaericus | Vi khuẩn | đậu phụ thối |
Bacillus stearothermophilus | Vi khuẩn | chocolate |
Bacillus subtilis | Vi khuẩn | chocolate natto đậu nành |
Bifidobacterium adolescentis | Vi khuẩn | sữa chua |
Bifidobacterium animalis | Vi khuẩn | sữa |
Bifidobacterium bifidum | Vi khuẩn | sữa |
Bifidobacterium breve | Vi khuẩn | sữa, đậu nành |
Bifidobacterium infantis | Vi khuẩn | sữa |
Bifidobacterium lactis | Vi khuẩn | sữa |
Bifidobacterium longum | Vi khuẩn | sữa |
Bifidobacterium pseudolongum | Vi khuẩn | sữa |
Bifidobacterium thermophilum | Vi khuẩn | sữa |
Brachybacterium alimentarium | Vi khuẩn | pho mát (Beaufort) pho mát (Gruyère) |
Brachybacterium tyrofermentans | Vi khuẩn | pho mát (Beaufort) pho mát (Gruyère) |
Brevibacterium aurantiacum | Vi khuẩn | phô mai |
Brevibacterium casei | Vi khuẩn | phô mai (đã chín) |
Brevibacterium linens | Vi khuẩn | phô mai (đã chín) |
Candida colliculosa | Nấm | phô mai sữa kefir |
Candida exiguus | Nấm | bánh mì (bột chua) |
Candida humicola | Nấm | chocolate |
Candida kefyr | Nấm | phô mai (chín bề mặt) |
Candida krusei | Nấm | phô mai (chín bề mặt) |
Candida milleri | Nấm | bánh mì (bột chua) |
Candida mycoderma | Nấm | phô mai (Limburger) |
Candida pelliculosa | Nấm | chocolate |
Candida rugosa | Nấm | chocolate |
Candida tropicalis | Nấm | chocolate |
Candida utilis | Nấm | cheese |
Candida valida | Nấm | bánh mì (bột chua) |
Candida vini | Nấm | cheese (Reblochon) rượu vang |
Candida zeylanoides | Nấm | cheese (Reblochon) |
Carnobacterium divergens | Vi khuẩn | cheese fish meat |
Carnobacterium maltaromaticum | Vi khuẩn | sữa |
Carnobacterium piscicola | Vi khuẩn | meat |
Corynebacterium ammoniagenes | Vi khuẩn | cheese |
Corynebacterium casei | Vi khuẩn | cheese (smear-ripened) |
Corynebacterium flavescens | Vi khuẩn | cheese |
Corynebacterium mooreparkense | Vi khuẩn | cheese (smear-ripened) |
Corynebacterium variabile | Vi khuẩn | cheese |
Cyberlindnera mrakii | Nấm | rượu vang |
Cystofilobasidium infirmominiatum | Nấm | cheese |
Debaryomyces hansenii | Nấm | cheese (smear-ripened) cheese (Reblochon) |
Debaryomyces kloeckeri | Nấm | cheese (Limburger) |
Enterococcus faecalis | Vi khuẩn | cheese kem sữa thịt giăm bông miso đậu nành dưa muối xúc xích thịt xì dầu |
Enterococcus faecium | Vi khuẩn | cheese (Manchego) thịt giăm bông miso đậu nành dưa muối xì dầu |
Fusarium domesticum | Nấm | cheese |
Geotrichum candidum | Nấm | cheese |
Gluconacetobacter azotocaptans | Vi khuẩn | chocolate, coffee |
Gluconacetobacter diazotrophicus | Vi khuẩn | chocolate, coffee |
Gluconacetobacter entanii | Vi khuẩn | giấm |
Gluconacetobacter europaeus | Vi khuẩn | giấm |
Gluconacetobacter hansenii | Vi khuẩn | giấm |
Gluconacetobacter johannae | Vi khuẩn | chocolate, coffee |
Gluconacetobacter oboediens | Vi khuẩn | giấm |
Gluconacetobacter xylinus | Vi khuẩn | giấm |
Gluconobacter oxydans | Vi khuẩn | chocolate |
Hafnia alvei | Vi khuẩn | cheese |
Halomonas elongata | Vi khuẩn | meat |
Issatchenkia orientalis | Nấm | sữa kefir |
Kazachstania exigua | Nấm | sữa kefir |
Kazachstania unispora | Nấm | sữa kefir |
Kloeckera africana | Nấm | chocolate |
Kloeckera apis | Nấm | chocolate |
Kloeckera javanica | Nấm | chocolate |
Kluyveromyces lactis | Nấm | cheese |
Kluyveromyces marxianus | Nấm | cheese, chocolate |
Kocuria rhizophila | Vi khuẩn | cheese meat |
Kocuria varians | Vi khuẩn | sữa xúc xích thịt |
Komagataeibacter xylinus | Vi khuẩn | thạch dừa |
Lactobacillus acetotolerans | Vi khuẩn | hoa quả lên men bánh mì (bột chua) dưa muối |
Lactobacillus acidipiscis | Vi khuẩn | sữa cá, hải sản |
Lactobacillus acidophilus | Vi khuẩn | rau củ quả sữa chua |
Lactobacillus alimentarius | Vi khuẩn | cá, hải sản thịt |
Lactobacillus brevis | Vi khuẩn | cheese (Canestrato Pugliese) dưa muối |
Lactobacillus brevis ssp. linens | Vi khuẩn | sữa kefir |
Lactobacillus bucheri | Vi khuẩn | bánh mì rượu vang |
Lactobacillus cacaonum | Vi khuẩn | chocolate |
Lactobacillus casei | Vi khuẩn | cheese (Idiazabal) cheese (Manchego) cheese (Roncal) sữa chua |
Lactobacillus casei ssp. pseudoplantarum | Vi khuẩn | cheese (Grana Padano) cheese (Parmigiano-Reggiano) |
Lactobacillus cellobiosus | Vi khuẩn | chocolate |
Lactobacillus collinoides | Vi khuẩn | rượu táo |
Lactobacillus composti | Vi khuẩn | rượu shōchū |
Lactobacillus coryniformis | Vi khuẩn | cheese |
Lactobacillus crispatus | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus curvatus | Vi khuẩn | cheese (Cacio di Fossa) cheese (Canestrato Pugliese) cheese (Pecorino Romano) cheese (Pecorino Sardo) xúc xích thịt |
Lactobacillus delbrueckii | Vi khuẩn | cheese |
Lactobacillus delbrueckii ssp. bulgaricus | Vi khuẩn | sữa chua |
Lactobacillus delbrueckii ssp. lactis | Vi khuẩn | cheese (Pecorino Romano) |
Lactobacillus dextrinicus | Vi khuẩn | thịt |
Lactobacillus diolivorans | Vi khuẩn | rượu chicha |
Lactobacillus fabifermentans | Vi khuẩn | chocolate |
Lactobacillus farciminis | Vi khuẩn | cá, hải sản đậu nành |
Lactobacillus fermentum | Vi khuẩn | chocolate cheese (Pecorino Romano) bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus gasseri | Vi khuẩn | sữa bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus ghanensis | Vi khuẩn | chocolate |
Lactobacillus hammesii | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus harbinensis | Vi khuẩn | rau củ quả |
Lactobacillus helveticus | Vi khuẩn | cheese (Emmental) rau củ quả |
Lactobacillus hilgardii | Vi khuẩn | chocolate rượu vang |
Lactobacillus homohiochii | Vi khuẩn | rượu sake bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus jensenii | Vi khuẩn | bánh mì |
Lactobacillus johnsonii | Vi khuẩn | sữa bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus kefiranofaciens | Vi khuẩn | sữa kefir |
Lactobacillus kefiri | Vi khuẩn | sữa kefir |
Lactobacillus kimchii | Vi khuẩn | kimchi muối |
Lactobacillus kisonensis | Vi khuẩn | dưa muối |
Lactobacillus kunkeei | Vi khuẩn | rượu vang |
Lactobacillus mali | Vi khuẩn | rượu táo rượu vang rượu rum |
Lactobacillus manihotivorans | Vi khuẩn | rượu sắn |
Lactobacillus mindensis | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus mucosae | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus nagelii | Vi khuẩn | rượu vang |
Lactobacillus namuresis | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus nantesis | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus nodensis | Vi khuẩn | sữa |
Lactobacillus oeni | Vi khuẩn | rượu vang |
Lactobacillus otakiensis | Vi khuẩn | dưa muối |
Lactobacillus panis | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus parabrevis | Vi khuẩn | cheese sữa kefir bánh mì (bột chua) rau củ quả |
Lactobacillus parabuchneri | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus paracasei | Vi khuẩn | sữa thịt |
Lactobacillus paracasei ssp. paracasei | Vi khuẩn | cheese (Cacio di Fossa) cheese (Canestrato Pugliese) cheese (Pecorino Sardo) |
Lactobacillus parakefiri | Vi khuẩn | sữa kefir |
Lactobacillus paralimentarius | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus paraplantarum | Vi khuẩn | cheese rau củ quả |
Lactobacillus pentosus | Vi khuẩn | cheese (Canestrato Pugliese) sản phẩm từ cá hoa quả lên men rượu vang |
Lactobacillus perolens | Vi khuẩn | cheese rau củ quả |
Lactobacillus plantarum | Vi khuẩn | cheese (Canestrato Pugliese) chocolate cheese (Idiazabal) cheese (Manchego) cheese (Pecorino Romano) cheese (Roncal) xúc xích thịt rau củ quả |
Lactobacillus pobuzihii | Vi khuẩn | hoa quả lên men |
Lactobacillus pontis | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus rapi | Vi khuẩn | dưa muối rau củ quả |
Lactobacillus reuteri | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus rhamnosus | Vi khuẩn | cheese (Grana Padano) cheese (Parmigiano-Reggiano) thịt rau củ quả |
Lactobacillus rossiae | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus sakei | Vi khuẩn | rượu sake xúc xích thịt |
Lactobacillus salivarius | Vi khuẩn | sữa |
Lactobacillus sanfranciscensis | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus satsumensis | Vi khuẩn | rượu shōchū |
Lactobacillus secaliphilus | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus senmaizukei | Vi khuẩn | dưa muối |
Lactobacillus siliginis | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus similis | Vi khuẩn | rượu rum |
Lactobacillus spicheri | Vi khuẩn | bánh mì (bột chua) |
Lactobacillus suebicus | Vi khuẩn | hoa quả lên men |
Lactobacillus spp. | Vi khuẩn | bơ sữa |
Lactobacillus spp. | Vi khuẩn | rau củ quả olive |
Lactobacillus sunkii | Vi khuẩn | dưa muối |
Lactobacillus tucceti | Vi khuẩn | sữa xúc xích thịt |
Lactobacillus vaccinostercus | Vi khuẩn | hoa quả lên men rau củ quả |
Lactobacillus versmoldesis | Vi khuẩn | xúc xích thịt |
Lactobacillus yamanashiensis | Vi khuẩn | rượu táo rượu vang |
Lactococcus lactis | Vi khuẩn | bơ sữa chocolate |
Lactococcus lactis ssp. cremoris | Vi khuẩn | phô mai (Cheddar) |
Lactococcus lactis ssp. lactis | Vi khuẩn | phô mai |
Lactococcus raffinolactis | Vi khuẩn | phô mai |
Lactococcus spp. | Vi khuẩn | bơ sữa |
Lecanicillium lecanii | Nấm | phô mai |
Leuconostoc carnosum | Vi khuẩn | thịt |
Leuconostoc citreum | Vi khuẩn | phô mai sản phẩm từ cá |
Leuconostoc fallax | Vi khuẩn | dưa cải bắp |
Leuconostoc holzapfelii | Vi khuẩn | coffee |
Leuconostoc inhae | Vi khuẩn | kim chi |
Leuconostoc kimchii | Vi khuẩn | kim chi |
Leuconostoc lactis | Vi khuẩn | phô mai |
Leuconostoc mesenteroides | Vi khuẩn | chocolate rau củ quả |
Leuconostoc mesenteroides ssp. cremoris | Vi khuẩn | phô mai rau củ quả |
Leuconostoc mesenteroides ssp. dextranicum | Vi khuẩn | bơ sữa phô mai (Idiazabal) phô mai (Roncal) dưa muối |
Leuconostoc mesenteroides ssp. mesenteroides | Vi khuẩn | phô mai (Idiazabal) phô mai (Roncal) |
Leuconostoc palmae | Vi khuẩn | rượu cọ rượu vang |
Leuconostoc pseudomesenteroides | Vi khuẩn | sữa bơ sữa sữa chua cream |
Leuconostoc spp. | Vi khuẩn | bơ sữa rau củ quả olive rượu vang |
Macrococcus caseolyticus | Vi khuẩn | cheese xúc xích thịt |
Microbacterium foliorum | Vi khuẩn | phô mai (chín bề mặt) |
Microbacterium gubbeenense | Vi khuẩn | phô mai (Limburger) phô mai (đã chín) phô mai (Tilsit) |
Micrococcus luteus | Vi khuẩn | phô mai |
Micrococcus lylae | Vi khuẩn | xúc xích thịt |
Mucor hiemalis | Nấm | sữa đậu nành |
Mucor plumbeus | Nấm | phô mai |
Mucor racemosus | Nấm | phô mai chocolate |
Neurospora intermedia | Nấm | đậu nành oncom |
Oenococcus oeni | Vi khuẩn | rượu vang |
Pediococcus acidilactici | Vi khuẩn | xúc xích thịt rau củ quả |
Pediococcus pentosaceus | Vi khuẩn | xúc xích thịt |
Penicillium album | Nấm | pho mát (trang trại) |
Penicillium camemberti | Nấm | phô mai |
Penicillium caseifulvum | Nấm | phô mai |
Penicillium chrysogenum | Nấm | phô mai, xúc xích thịt |
Penicillium commune | Nấm | phô mai (chín bề mặt) |
Penicillium nalgiovense | Nấm | phô mai thịt dăm bông xúc xích thịt |
Penicillium roqueforti | Nấm | phô mai |
Penicillium solitum | Nấm | thịt |
Pichia fermentans | Nấm men | sữa, kefir rượu vang |
Propionibacterium acidipropionici | Vi khuẩn | phô mai |
Propionibacterium freudenreichii ssp. freudenreichii | Vi khuẩn | sữa |
Propionibacterium freudenreichii ssp. shermanii | Vi khuẩn | phô mai (Emmental) |
Propionibacterium jensenii | Vi khuẩn | phô mai |
Propionibacterium thoenii | Vi khuẩn | phô mai |
Proteus vulgaris | Vi khuẩn | phô mai (chín bề mặt) |
Pseudomonas fluorescens | Vi khuẩn | sữa chua |
Psychrobacter celer | Vi khuẩn | phô mai |
Rhizopus microsporus ssp. oligosporus | Nấm | oncom đậu nành tempeh đậu nành |
Rhodosporidium infirmominiatum | Nấm | phô mai |
Rhodotorula glutinis | Nấm | chocolate |
Rhodotorula minuta | Nấm | phô mai (đã chín) |
Rhodotorula rubra | Nấm | chocolate |
Saccharomyces bayanus | Nấm men | bia rượu táo rượu vang |
Saccharomyces carlsbergensis | Nấm men | bia (lager) |
Saccharomyces cerevisiae | Nấm men | bia bánh mì rượu táo phô mai chocolate |
Saccharomyces pastorianus | Nấm men | bia (lager) |
Saccharomyces rouzii | Nấm men | miso đậu nành |
Saccharomyces uvarum | Nấm men | bia (lager) |
Staphylococcus carnosus | Vi khuẩn | phô mai |
Staphylococcus carnosus ssp. carnosus | Vi khuẩn | xúc xích thịt |
Staphylococcus condimenti | Vi khuẩn | đậu nành |
Staphylococcus equorum | Vi khuẩn | thịt |
Staphylococcus equorum ssp. linens | Vi khuẩn | phô mai |
Staphylococcus fleurettii | Vi khuẩn | phô mai |
Staphylococcus piscifermentans | Vi khuẩn | sản phẩm từ cá |
Staphylococcus saphrophyticus | Vi khuẩn | pho mát (Harzer) |
Staphylococcus sciuri ssp. carnaticus | Vi khuẩn | phô mai |
Staphylococcus simulans | Vi khuẩn | xúc xích thịt |
Staphylococcus succinus | Vi khuẩn | sữa, thịt |
Staphylococcus vitulinus | Vi khuẩn | phô mai, thịt |
Staphylococcus warneri | Vi khuẩn | thịt |
Staphylococcus xylosus | Vi khuẩn | phô mai xúc xích thịt |
Streptococcus gallolyticus | Vi khuẩn | sữa |
Streptococcus salivarius | Vi khuẩn | sữa chua |
Streptococcus thermophilus | Vi khuẩn | phô mai sữa chua |
Streptomyces griseus | Xạ khuẩn | thịt |
Streptomyces mobaraensis | Xạ khuẩn | thịt, sản phẩm từ cá |
Tetragenococcus halophilus | Vi khuẩn | miso đậu nành xì dầu |
Tetragenococcus koreensis | Vi khuẩn | rau củ quả kim chi |
Torulaspora delbrueckii | Nấm | phô mai (đã chín) |
Torulopsis versatilis | Nấm | miso đậu nành |
Thrichosporon beigelii | Nấm | phô mai (đã chín) |
Verticillium lecanii | Nấm | pho mát (Tomme) |
Weissella beninensis | Vi khuẩn | rượu sắn |
Weissella cibaria | Vi khuẩn | rau củ quả kim chi |
Weissella fabaria | Vi khuẩn | chocolate |
Weissella ghanesis | Vi khuẩn | chocolate |
Weissella koreensis | Vi khuẩn | rau củ quả kim chi |
Weissella paramesenteroides | Vi khuẩn | xúc xích thịt |
Weissella thailandensis | Vi khuẩn | sản phẩm từ cá |
Yarrowia lipolytica | Nấm | pho mát (Raclette) phô mai (đã chín) sữa |
Zygotorulaspora florentina | Nấm | kefir |
Zymomonas mobilis | Vi khuẩn | rượu cọ rượu vang rượu Pulque (Mexico) |
Xem thêm chủng giống vi sinh vật chuẩn khác:
- Vi khuẩn
- Nấm
- Nấm men
- Xạ khuẩn
- Đông Trùng Hạ Thảo
- Nhóm vi sinh vật cố định đạm
- Tổng quan về các loại Vi sinh vật
- Tổng quan về Vi khuẩn
- Tổng quan môi trường nuôi cấy vi sinh vật
*** Các chủng vi sinh vật đều là chủng giống gốc. Không phải chủng sản xuất ***