Streptomyces albidoflavus là một loài vi khuẩn thuộc chi Streptomyces được phân lập từ đất ở Ba Lan.
Streptomyces albidoflavus có khả năng sản xuất các hoạt chất dibutyl phthalate và streptothricin.
Đặc điểm các ARN nhỏ không mã hóa
ARN nhỏ của vi khuẩn tham gia vào quá trình điều hòa sau phiên mã. Sử dụng công nghệ giải trình gen thế hệ mới hiệu năng cao (NGS), bản sao mã của chủng xạ khuẩn S. albidoflavus đã được phân tích vào cuối giai đoạn tăng trưởng theo cấp số nhân.
Tổng số 63 ARN nhỏ đã được xác định.
Sự biểu hiện của 11 trong số các ARN nhỏ đã được xác nhận bằng phương pháp Northern blot. Các sRNA đã được chứng minh là chỉ có ở các loài Streptomyces.
sRNA scr4677 (Streptomyces coelicolor sRNA 4677) nằm ở vùng liên gen giữa gen yếu tố chống sigma SCO4677 và một gen protein điều hòa được cho là SCO4676. Biểu hiện scr4677 đòi hỏi hoạt động của SCO4677 và bản thân sRNA scr4677 dường như ảnh hưởng đến mức độ của các bản sao mã liên quan đến SCO4676.
Các mục tiêu của hai ARN không mã hóa của S. albidoflavus đã được xác định. ARN không mã hóa của Glutamine Synthetase I đã được chứng minh là điều chỉnh sản xuất kháng sinh.
ARN nhỏ scr5239 (Streptomyces coelicolor sRNA thượng nguồn của SCO5239) có hai mục tiêu. Nó ức chế biểu hiện agarase DagA bằng cách ghép cặp bazơ trực tiếp với vùng mã hóa dagA và nó ức chế quá trình dịch mã của methionine synthase metE (SCO0985) ở đầu 5′ của khung đọc mở.
Tổng hợp axit béo
Cấu trúc tinh thể của S. albidoflavus [acyl-carrier-protein] S-malonyltransferase có sẵn.
ACP S-MT của S. albidoflavus tham gia vào cả quá trình tổng hợp axit béo II và polyketide synthase và có cấu trúc tương tự như chất tương tự của Escherichia coli.
Ứng dụng trong Công nghệ sinh học
Các chủng S. albidoflavus sản xuất ra nhiều loại kháng sinh khác nhau, bao gồm actinorhodin, methylenomycin, undecylprodigiosin, và perimycin.
Một số chủng S. albidoflavus nhất định có thể được sử dụng để biểu hiện protein dị loại.
Thông tin kỹ thuật chi tiết
Tên khoa học: Streptomyces albidoflavus (Rossi Doria 1891) Waksman and Henrici 1948AL emend. Rong et al. 2009
Mã số | NBRC 13010 |
Synonymous Name | Streptomyces canescens Streptomyces champavatii Streptomyces coelicolor Streptomyces felleus Streptomyces globisporus subsp. caucasicus Streptomyces griseus subsp. solvifaciens Streptomyces limosus Streptomyces odorifer Streptomyces sampsonii |
Other Culture Collection No. | ATCC 25422=BCRC 13699=CBS 416.34=CBS 920.69=CIP 105122=DSM 40455=ICMP 12537=ISP 5455=JCM 4446=KCTC 9202=LMG 19300=NCIMB 10043=NRRL B-1271=NRRL B-2663=RIA 1202=VKM Ac-746 |
Packing | Glass ampoule (L-dried) |
Type Strain | type |
Biosafety Level | |
Source of Isolation | |
Locality of Source | |
Country/region of Origin | |
Accepted Date | 1969/10/30 |
Deposited Year | |
History | IFO 13010 <- SAJ <- OWU (ISP 5455) |
Comment | |
Growth Condition | * Rehydration Fluid: 707 * Medium: 227 * Cultivation Temp.: 28oC |
Sequence Information | 16S rDNA |
Top 100++ chủng vi sinh ứng dụng trong Chế biến thực phẩm:
https://www.chungvisinh.com/vi-sinh-vat-trong-che-bien-thuc-pham-va-do-uong/
Tham khảo thêm danh sách các chủng chuẩn thuộc nhóm Xạ khuẩn (Streptomyces): TẠI ĐÂY