DANH MỤC TCVN VỀ VI SINH VẬT
1. TCVN 6264:1997._ Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC._ Số trang: 12tr;
2. TCVN 7850:2008._ Sữa và sản phẩm sữa. Phát hiện Enterobacter sakazakii._ Số trang: 20Tr
3. TCVN 4884:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C._ Số trang: 14tr;
4. TCVN 7686:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Escherichina coli O157._ Số trang: 20tr;
5. TCVN 4887-89._ Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật._ Số trang: 20tr; 6. TCVN 6401:1998._ Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Listeria monocytogen._ Số trang: 22Tr;
7. TCVN 5518-2:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng enterobacteriaceae. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc._ Số trang: 16tr;
8. TCVN 6404:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật._ Số trang: 86tr
9. TCVN 5667:1992._ Thịt và sản phẩm thịt. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí._ Số trang: 8tr;
10. TCVN 6505-1:2007._ Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng Escherichia coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất sử dụng 4-metylumbelliferyl-beta-D-glucuronit (MUG)._ Số trang: 16tr;
11. TCVN 5154-90._ Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp phát hiện Bacillus anthracis._ Số trang: 11tr;
12. TCVN 5522:1991._ Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định số vi sinh khuẩn chủng LACTOBACILLUS._ Số trang: 9tr;
13. TCVN 7925:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp lấy mẫu thân thịt tươi để phân tích vi sinh vật._ Số trang: 20tr
14. TCVN 5155-90._ Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp phát hiện và đếm số Escherichia coli._ Số trang: 8tr;
15. TCVN 4830-1:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker._ Số trang: 24tr;
16. TCVN 8131:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Shigella Spp._ Số trang: 34tr
17. TCVN 5648:1992._ Thủy sản khô xuất khẩu. Phương pháp thử vi sinh._ Số trang: 7tr;
18. TCVN 6261:2007._ Sữa. Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật ưa lạnh. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 6,5 độ C._ Số trang: 13tr;
19. TCVN 5375:1991._ Sản phẩm ong. Yêu cầu vi sinh và phương pháp kiểm tra._ Số trang: 10tr;
20. TCVN 7905-1:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột. Phần 1: Phát hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae._ Số trang: 26tr
21. TCVN 7903:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng số lượng nhỏ Bacillus cereus giả định. Phương pháp phát hiện và kỹ thuật tính số có xác xuất lớn nhất._ Số trang: 22tr
22. TCVN 4829:2005/SĐ 1:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Salmonella SPP. trên đĩa thạch. Sửa đổi 1: Phụ lục D: Phát hiện Salmonella SPP. trong phân động vật và trong mẫu môi trường từ giai đoạn sản xuất ban đầu._ Số trang: 14tr
23. TCVN 5153-90._ Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp phát hiện Salmonella._ Số trang: 16tr;
24. TCVN 7924-1:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid._ Số trang: 15tr
25. TCVN 6402:1998._ Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella (Phương pháp chuẩn)._ Số trang: 29Tr;
26. TCVN 280-68._ Đồ hộp rau qủa. Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật._ Số trang: 4tr;
27. TCVN 5649:1992._ Thủy sản khô xuất khẩu. Yêu cầu vi sinh._ Số trang: 3tr;
28. TCVN 4829:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch._ Số trang: 36tr;
29. TCVN 7907:2008._ Sữa và sản phẩm sữa. Chất kết tụ vi khuẩn. Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số._ Số trang: 14tr
30. TCVN 4992:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C._ Số trang: 21tr;
31. TCVN 7906:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng vi khuẩn axit lactic ưa nhiệt trung bình. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C._ Số trang: 12tr
32. TCVN 4882:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng . Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất._ Số trang: 17tr;
33. TCVN 7924-3:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 3: Kỹ thuật tính số có xác xuất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid._ Số trang: 14tr
34. TCVN 5166-90._ Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số bào tử nấm men, nấm mốc._ Số trang: 5tr;
35. TCVN 5526:1991._ Nước mắm. Chỉ tiêu vi sinh._ Số trang: 3tr;
36. TCVN 8128-2:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Hướng dẫn chuẩn bị và sản xuất môi trường nuôi cấy. Phần 2: Các hướng dẫn thực hành về thử nghiệm hiệu năng của môi trường nuôi cấy._ Số trang: 33tr
37. TCVN 7715-2:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Campylobacter spp.. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc._ Số trang: 19tr;
38. TCVN 6507-3:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 3: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản._ Số trang: 18tr;
39. TCVN 8130:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Xác định hoạt độ nước._ Số trang: 12tr
40. TCVN 6554:1999._ Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc và đậu đỗ. Đếm vi khuẩn, nấm men và nấm mốc._ Số trang: 14tr;
41. TCVN 7700-2:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes. Phần 2: Phương pháp định lượng._ Số trang: 29tr;
42. TCVN 7902:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng vi khuẩn khử sulfit phát triển trong điều kiện kỵ khí._ Số trang: 12tr
43. TCVN 7905-2:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột. Phần 2: Phát hiện các loài không phải là Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae._ Số trang: 31tr
44. TCVN 6505-2:2007._ Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng Escherichia coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng màng lọc._ Số trang: 14tr;
45. TCVN 8128-1:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Hướng dẫn chuẩn bị và sản xuất môi trường nuôi cấy. Phần 1: Hướng dẫn chung về đảm bảo chất lượng đối với việc chuẩn bị môi trường nuôi cấy trong phòng thử nghiệm._ Số trang: 26tr
46. TCVN 5523:1991._ Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp đếm số vi khuẩn gây nhầy chủng Leuconostoc._ Số trang: 9
47. TCVN 5518:1991._ Thực phẩm. Phương pháp phát hiện và xác định vi khuẩn họ enterobacteriaceac._ Số trang: 13tr;
48. TCVN 7849:2008._ Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng Lactobacillus acidophilus giả định trên môi trường chọn lọc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 37o C._ Số trang: 16Tr
49. TCVN 7924-2:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid._ Số trang: 13tr
50. TCVN 5518-1:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng enterobacteriaceae. Phần 1: Phát hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh._ Số trang: 18tr;
51. TCVN 8155:2009._ Bơ, sữa lên men và phomat tươi. Định lượng các vi sinh vật nhiễm bẩn. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C._ Số trang: 13tr
52. TCVN 7904:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng vi sinh vật ưa lạnh._ Số trang: 13tr
53. TCVN 7715-1:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Campylobacter spp.. Phần 1: Phương pháp phát hiện._ Số trang: 25tr;
54. TCVN 7852:2008._ Thực phẩm. Đếm nấm men và nấm mốc bằng phương pháp màng khô có thể hoàn nước (phương pháp Petrifilm(TM))._ Số trang: 8Tr
55. TCVN 5289:1992._ Tôm mực đông lạnh. Yêu cầu vi sinh._ Số trang: 1tr;
56. TCVN 8177:2009._ Sữa chua. Định lượng các vi sinh vật đặc trưng. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 37 độ C._ Số trang: 19tr
57. TCVN 4830-3:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 3: Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ._ Số trang: 19tr;
58. TCVN 5733:1993._ Thịt. Phương pháp phát hiện ký sinh trùng._ Số trang: 8tr;
59. TCVN 6507:1999._ Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về chuẩn bị các dung dịch pha loãng để kiểm tra vi sinh vật._ Số trang: 11Tr;
60. TCVN 7900:2008._ Sữa. Ước tính vi sinh vật ưa lạnh. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 21 độ C (Phương pháp nhanh)._ Số trang: 11tr
61. TCVN 5156-90._ Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp phát hiện và đếm số staphylococus-aureus._ Số trang: 8tr;
62. TCVN 7700-1:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes. Phần 1: Phương pháp phát hiện._ Số trang: 37tr;
63. TCVN 5165-90._ Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí._ Số trang: 7tr;
64. TCVN 4991:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc._ Số trang: 24tr;
65. TCVN 6404:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và trong thức ăn chăn nuôi. Nguyên tắc chung về kiểm tra vi sinh vật._ Số trang: 52tr;
66. TCVN 6848:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc._ Số trang: 12tr;
67. TCVN 8129:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp lấy mẫu bề mặt sử dụng đĩa tiếp xúc và lau bề mặt._ Số trang: 14tr
68. TCVN 7901:2008._ Sữa. Định lượng vi sinh vật. Kỹ thuật sử dụng que cấy vòng định lượng ở 30 độ C._ Số trang: 13tr
69. TCVN 6507-4:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 4: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các sản phẩm khác với sữa và sản phẩm sữa, thịt và sản phẩm thịt thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản._ Số trang: 20tr;
70. TCVN 6402:2007._ Sữa và sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella._ Số trang: 31tr;
71. TCVN 5521:1991._ Sản phẩm thực phẩm. Nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và phương pháp xử lý kết quả kiểm nghiệm vi sinh._ Số trang: 10
72. TCVN 8127:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh giả định._ Số trang: 40tr
73. TCVN 6507-1:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân._ Số trang: 10tr;
74. TCVN 6404:1998._ Vi sinh vật trong thực phẩm và trong thức ăn gia súc. Nguyên tắc chung về kiểm tra vi sinh vật._ Số trang: 45Tr;
75. TCVN 6846:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất._ Số trang: 19tr;
76. TCVN 5157-90._ Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp phát hiện virut dịch tả lợn._ Số trang: 13tr;
77. TCVN 5154:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Bacillus anthracis._ Số trang: 17tr
78. TCVN 7682:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phản ứng chuỗi Polymeraza (PCR) để phát hiện sinh vật gây bệnh từ thực phẩm. Yêu cầu về khuếch đại và phát hiện đối với các phương pháp định tính._ Số trang: 13tr;
79. TCVN 6507-2:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 2: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt._ Số trang: 23tr;
80. TCVN 6263:2007._ Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn chung về chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật._ Số trang: 18tr;
81. TCVN 4830-2:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ._ Số trang: 19tr;
Nguồn: VSQI
Xem thêm:
* Chủng vi sinh vật chuẩn – Nhóm Vi khuẩn: tại đây
* Chủng vi sinh vật chuẩn – Nhóm Nấm: tại đây
* Chủng vi sinh vật chuẩn – Nhóm Nấm men: tại đây
* Chủng vi sinh vật chuẩn – Nhóm Xạ khuẩn: tại đây
* Chủng vi sinh vật chuẩn – Nhóm Đông Trùng Hạ Thảo: tại đây